400 CÂU TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HÓA 10
400 CÂU TRẮC
NGHIỆM TỔNG HỢP HÓA 10
Cho biết khối
lượng nguyên tử (theo u) của các
nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75;
Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=137.
Câu
1. Số oxi hoá của các nguyên tố Clo, lưu huỳnh,
Cacbon trong các hợp chất sau: HCl, HClO3, SO2, SO3,
CO2 lần lượt là:
A. +1, +5,
+4, +6, +4. B. -1, +5,
+4, +6, +4. C. +1, +2,
+3, +4, +5. D. +1, +3,
+4, +5, +6.
Câu
2. Liên kết hoá học trong phân tử Cl2
được hình thành:
A. Sự xen phủ
trục của 2 orbital S.
B. Sự xen phủ
tbên của 2 orbital p chứa e - độc thân.
C. sự cho -
nhận electron giữa 2 nguyên tử Clo.
D. Nhờ sự
xen phủ trục của 2 orbital p electron độc thân.
Câu
3. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
A. Cl2. B. Ca. C. O3. D. F2.
Phần trắc
nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung
câu hỏi:
Câu
4. Liên kết
hóa học trong phân tử KCl là:
A. Liên kết
hiđro. B. Liên kết
ion.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết
cộng hóa trị có cực.
Câu
5. Tính chất hoá học cơ bản của các nguyên tố
thuộc nhóm halogen là:
A. Tính oxi hoá mạnh. B. Tính nhường electron.
C. Cả tính
oxi hoá, tính khử. D. Tính khử.
Câu
6. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2
® N2 + 6HCl.
Trong đó Cl2 đóng vai trò.
A. Chất khử. B. Vừa là chất
oxi hoá vừa là chất khử.
C. Chất oxi
hoá. D. Không phải
là chất khử, không là chất oxi hoá.
Câu
7. Nguyên tố M có 7 electron hoá trị, biết M là phi
kim thuộc chu kì 4. Cấu hình electron của nguyên tử M là:
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p5. B. 1s22s22p63s23p63d54s5.
C. 1s22s22p63s23p64s24p5. D. 1s22s22p63s23p64s24p2.
Câu
8. đốt nóng hỗn hợp chứa
KClO3 và MnO2 theo tỉ lệ 4: 1 về khối lượng trên ngọn lửa
đèn cồn, sau đó đưa tàn đón còn hồng vào miệng ống nghiệm thì.
A. Không hiện
tượng. B. Tàn đóm bùng cháy. C. Tàn đóm tắt
ngay. D. Có tiếng
nổ lách tách.
Câu
9. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử:
A. Tính kim
loại và tính phi kim giảm. B. Tính kim
loại và tính phi kim tăng.
C. Tính kim
loại tăng, tính phi kim giảm. D. Tính kim
loại giảm, tính phi kim tăng.
Câu
10. Cho phản ứng hóa học sau: H2O2
+ 2KI I2
+ 2KOH.
Câu nào diễn tả đúng nhất tính chất của các
chất?
A. H2O2
là chất khử. B. KI là chất
OXH.
C. H2O2
là chất OXH. D. H2O2
vừa là chất OXH vừa là chất khử.
Câu
11. Tổng hệ số trong phản ứng: FeCl2+
Cl2 ®
FeCl3 là:
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu
12. Thành phần nước Giaven gồm:
A. NaCl,
NaClO,Cl2,, H2O. B. NaCl, H2O. C. NaCl,
NaClO3, H2O. D. NaCl,
NaClO, H2O.
Câu
13. Cho sơ đồ phản ứng sau: a
Fe2O3 + b CO ®c Fe +d CO2.
Hệ số a, b, c, d tương ứng là:
A. 3, 4, 6,
4. B. 1, 4, 1,
5. C. 1, 3, 2,
3. D. 2, 3, 1,
3.
Câu
14. Số oxi hoá của Nitơ trong: NH4+,
NO2, HNO3 lần lượt là:
A. +1, +4,
+5. B. +3, +4,
+5. C. -3, +4,
+5. D. +4, -4,
+5.
Câu
15. Để nhận biết O3 và O2
ta sử dụng hóa chất nào dưới đây:
A. Cu. B. H2. C. Cl2. D.dd KI.
Câu
16. Chọn phát biểu đúng: trong một nhóm A, đi từ
trên xuống thì:
A. Tính bazơ
của các oxi và hiđroxit mạnh dần, tính axit giảm dần.
B. Tính bazơ
của các oxit và hiđroxit yếu dần, tính axit mạnh dần.
C. Tính bazơ
tăng dần, đồng thời tính axit giảm dần.
D. Tính bazơ
của các oxit và hiđroxit tương ứng mạnh dần, đồng thời tính axit mạnh dần.
Câu
17. Sục từ từ khí SO2 đến dư vào dd Br2
có mầu vàng nhạt, hiện tượng xảy ra là
A. màu dd đậm
dần. B. xuất hiện
vẩn đục màu vàng.
C. có kết tủa
màu trắng. D. dd br2
nhạt mầu dần rồi mất màu.
Câu
18. Trong các axit sau: CuO, Al2O3,
SO2. Hãy cho biết chất nào chỉ phản ứng được với dung dịch bazơ và
chất nào cho phản ứng được với cả dung dịch axit và bazơ cho kết quả theo thứ tự
trên.
A. CuO, SO2. B. SO2,
CuO. C. CuO, Al2O3. D. SO2,
Al2O3.
Câu
19. Anion X- có cấu hình electron của
phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 2,
nhóm IVA. B. Chu kì 3,
nhóm IVA. C. Chu kì3,
nhóm VIIA. D. Chu kì 3,
nhóm IIA.
Câu
20. Phản ứng nào dưới đây, SO2 thể hiện
là chất oxyhoá.
A. SO2
+ H2O H2SO3.B. 5SO2
+ 2KMnO4 + 2H2O ® K2SO4 + 2Mn SO4
+ 2H2SO4.
C. SO2
+ 2H2S ® 3S + 2H2O. D. SO2
+ Br2 + 2H2O ® 2HBr + H2SO4.
Câu
21. Quy tắc bát tử không đúng với trường hợp phân
tử chất nào dưới đây?
A. H2O. B. Cl2. C. CO2. D. NO2.
Câu
22. Cho chuỗi phản ứng.
MnO2 + HX ® X2 + A + B.
X2 + B HX + C.
C + NaOH ® D +
B.
Xác định X, A, B, C, D biết X2 ở
thể khí ở thường.
A. X2
= Cl2; A = MnCl2; B = H2O; C = HOCl; D =
NaClO.
B. X2
= F2; A = MnF2; B = H2O; C = H2; D
= NaH.
C. X2
= Br2; A = MnBr2; B = H2O; C = HOBr; D =
NaBrO.
D. X2
= Cl2; A = MnCl2; B = H2O; C = O2;
D = Na2O.
Câu
23. Nguyên tử O trong phân tử H2O lai
hoá kiểu.
A. không lai
hoá. B. sp2. C. sp. D. sp3.
Câu
24. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở 2
chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B
chênh lệch nhau là:
A. 12. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu
25. Trong phản ứng: Fe +2HCl
® FeCl2 + H2.
Fe đóng vai trò:
A. Là chất
oxi hoá. B. Là chất
khử.
C. Vừa là chất
khử, vừa là chất oxi hoá. D. Không bị
khử, không bị oxi hoá.
Câu
26. Khi nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào
đường thì đường chuyển sang màu đen, hiện tượng này là do tính chất nào sau đây
của H2SO4 đ?
A. Tính khử. B. Tính OXH
mạnh. C. Tính
axit. D. Tính háo
nước.
Câu
27. Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5,
trong hợp chất với hiđro R chiếm 82,35% về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. S. B. As. C. P. D. N.
Câu
28. Khí hiđro clorua được điều chế bằng cách nào
sau đây:
A. Dung dịch Natriclorua
và dung dịch axit H2SO4loãng.
B. Natriclorua tinh thể và axit H2SO4loãng.
C. Natriclorua tinh thể và
axit H2SO4đặc.
D. Dung dịch Natriclorua và
axit H2SO4đặc.
Câu
29. Trong những câu dưới đây, câu nào sai?
A. Trong một
chu kì, theo chiều tăng dần của diện tích hạt nhân: tính kim loại của các
nguyên tố giảm, tính phi kim tăng.
B. Trong một
nhóm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố
tăng, tính phi kim giảm.
C. Trong một
chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố
tăng, tính phi kim giảm.
D. Trong một
nhóm, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, hoá trị của các nguyên tố không đổi.
Câu
30. Nguyên tử N trong NH3 lai hoá:
A. sp3. B. sp2. C. sp2d. D. sp.
Câu
31. Câu nào sau đây nói sai
về oxi?
A. oxi có
tính oxh mạnh hơn ozon.
B. trong
công nghiệp oxi được sản xuất từ không khí và nước.
C. oxi ít
tan trong nước.
D. oxi là phi kim hoạt động, có tính oxh mạnh.
Câu
32. Theo qui tắc bát tử thì công thức cấu tạo của
phân tử SO2 là:
A. O - S -
O. B. O = S ® O. C. O = S =
O. D. O ® S ® O.
Câu
33. Ưng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Điều chế
oxi trong phòng thí nghiệm. B. Khử trùng
nước uống, khử mùi.
C. Tẩy trắng
các loại dầu ăn. D. Chữa sâu
răng, bảo quản hoa quả.
Câu
34. Tổng hệ số của PTPƯ (hệ số là các số nguyên,
tối giản): Cu + H2SO4 đ, nóng ® CuSO4 + SO2 + H2O là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu
35. Muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch
axit HCl là:
A. Không tác
dụng. B. FeCl2 và FeCl3. C. FeCl2. D. FeCl3.
Câu
36. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O3.
Công thức hợp chất khí của R với hiđrô là:
A. RH4. B. RH3. C. RH2. D. RH5.
Câu
37. Chất nào sau đây không tác dụng với dd HCl?
A. Fe. B. Cu. C. AgNO3. D. CaCO3.
Câu
38. Hãy axit
nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần.
A. HF, HI,
HBr, HCl. B. HCl, HI, HBr, HF. C. HI, HBr, HF, HCl. D. HI, HBr, HCl, HF.
Câu
39. Nguyên tử
A có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3.
Ion A3- có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p64s2. C. 1s22s22p63s23p5. D.
1s22s22p63s23p6.
Câu
40. Cộng hóa trị của Cacbon trong CH4
là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu
41. Bảng tuần hoàn có:
A. 4 chu kì
nhỏ; 4 chu kì lớn. B. 3 chu kì
nhỏ; 4 chu kì lớn.
C. 4 chu kì
nhỏ; 3 chu kì lớn. D. 4 chu kì
nhỏ; 4 chu kì lớn.
Câu
42. chất nào
sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
A. Ca. B. O3. C. Cl2. D. F2.
Câu
43. Nguyên tố có Z = 19 thuộc chu kì:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu
44. Clo đóng vai trò gì trong phản ứng sau: 2NaOH + Cl2? NaCl +
NaClO + H2O.
A. Chỉ là chất oxi hoá. B. Chỉ là chất
khử.
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. Không là
chất oxi hoá, không là chât khử.
Câu
45. pưhh nào không đúng?
A. NaCl r +
H2SO4dd ® NaHSO4 + HCl. B. 2NaCl r +
H2SO4dd ® Na2SO4 + 2HCl.
C. 2NaCl dd
+ H2SO4dd ® Na2SO4 + 2HCl. D. H2
+ Cl2 ® 2HCl.
Câu
46. Nguyên tố có Z = 22 thuộc chu kì:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu
47. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các
nguyên tố nhóm halogen là:
A. ns2np5. B. ns2np6. C. ns2np3. D. ns2np4.
Câu
48. Nguyên tố có Z = 18 thuộc loại:
A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm. D. á kim.
Câu
49. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3.
Công thức oxit cao nhất của M là:
A. M2O. B. M2O5. C. MO3. D. M2O3.
Câu
50. Nguyên tố X thuộc nhóm VIA, công thức oxit
cao nhất của nguyên tố X là:
A. XO. B. XO3. C. XO2. D. X2O.
Câu
51. Phương pháp duy nhất để điều chế Flo là
A. Cho dd HF tác dụng với
MnO2. B. Điện phân hõn hợp NaF và NaCl.
C. Điện phân
hỗn hợp KF và HF. D. Cho Cl2 tác dụng với NaF.
Câu
52. Kết luận nào sau đây là đúng đối với O2?
A. Oxi là
nguyên tố có tính oxihoa yếu nhất nhóm VIA.
B. Tính chất
cơ bản của oxi là tính khử mạnh.
C. Phân tử
khối của khí oxi là 16.
D. Liên kết
trong phân tử oxi là liên kết cộnh hoá trị không cực.
Câu
53. Cation R+ có cấu hình electron của
phân lớp ngoài cùng 2p6. Vị trí R trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3,
nhóm VIA. B. Chu kì 3,
nhóm IA. C. Chu kì 2,
nhóm VIIIA. D. Chu kì 2,
nhóm VIIA.
Câu
54. Chu kì 3 có bao nhiêu nguyên tố?
A. 18. B. 8. C. 2. D. 32.
Câu
55. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử S (Z = 16) là:
A. 6. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu
56. Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình
electron nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p63s23p1. C.
1s22s22p5. D. 1s22s22p63s23p3.
Câu
57. Số oxi hoá của Mn trong: Mn; MnCl2;
MnO42- lần lượt là:
A. +2; +3;
+4. B. +3; +1;
+7. C. 0; + 2;
+6. D. 2; +2;
-5.
Câu
58. Chu kì 3 có bao nhiêu nguyên tố?
A. 32. B. 8. C. 2. D. 18.
Câu
59. Trong hợp chất CaF2; Ca có điện
hóa trị là:
A. 2. B. -2. C. +2. D. 2+.
Câu
60. Những chất nào sau đây được dùng để điều chế
Clo trong phòng thí nghiệm.
A. NaCl, H2SO4. B. NaCl,
BaCl2. C. KCl, MnO2. D. KMnO4,
MnO2.
Câu
61. O2 không tác dụng với dãy kim loại
nào dưới đây ở t0 thường:
A. Ag,Au,Pt. B. Al,Fe,Ag. C. Hg,Fe,Au. D. Cu,Au,Pt.
Câu
62. Không được dùng loại bình nào sau đây để đựng
dung dịch HF?
A. Bằng nhựa. B. Bằng sứ. C. Bằng thuỷ
tinh. D. Bằng
sành.
Câu
63. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp khí HBr và HCl vào
nước ta thu được dung dịch chứa 2 axit có nồng độ phần trăm bằng nhau. Thành phần
phần trăm theo thể tích của 2 khí trong hỗn hợp là:
A. 60,07% và
39,93%. B. 69,93% và
30,07%. C. 68,93% và
31,07%. D. 67,93% và
32,07%.
Câu
64. Trong phân tử C2H4 có
bao nhiêu liên kết và liên kết p.
A. 3 và 3 p. B. 3 và 2 p.
C. 4 liên kết
và 1 liên kết p. D. 5 liên kết
và 1 liên kết p.
Câu
65. Cho sơ đồ phản ứng sau: a
Fe2O3 + b CO ®c Fe +d CO2.
Hệ số a, b, c, d tương ứng là:
A. 2, 3, 1,
3. B. 1, 3, 2,
3. C. 1, 4, 1,
5. D. 3, 4, 6,
4.
Câu
66. Có một số phương pháp điều chế khí oxi như sau:
1. Hoá lỏng không khí, sau đó tiến hành chưng
cất phân đoạn để tách O2 ra khỏi N2.
2. Điện phân dung dịch NaOH.
3. Na2O2 + H2O
® 2NaOH + 1/2O2.
4. H2O2 + KMnO4
+ H+ ® O2 + Mn2+.
Muốn điều chế O2 trong phòng thí nghiệm nên chọn phương pháp
nào sau đây?( thiết bị đơn giản, hoá chất sẵn dễ tìm).
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu
67. Nồng mol /lit của dung dịch
HBr 16,2%(d= 1,02g/ml).
A. 2,04. B. 4,53. C. 0,204. D. 1,65.
Câu
68. Đặc điểm nào dưới đây không
phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen.
A. Là những phi kim điển hình.
B. Đều có 7
electron ở lớp ngoài cùng.
C. Đều thuộc
nhóm VIIA trong bảng hệ thống tuần hoàn.
D. ở điều kiện
thường là các đơn chất khí.
Câu
69. Hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R với hiđro là
RH, trong oxit cao nhất Rchiếm 58,86% về khối lượng, nguyên tố R là:
A. Br. B. F. C. I. D. Cl.
Câu 70. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất và phi kim mạnh
nhất là:
A. Na và O. B. Ca và Cl. C. Ba và At. D. Cs và F.
Câu
71. Có thể phân biệt axit Sunfuric và muối Natri
của nó bằng:
A. Chất chỉ
thị màu. B. Dung dịch
kiềm. C. Dung dịch
AgNO3. D. Dung dịch
muối Bari.
Câu
72. Cho các phản ứng sau:
(1)CaCO3 ® CaO + CO2 (3)CuO + H2 ® Cu + H2O.
(2)2H2S + O2 ® 2S + 2H2O (4)CaO + H2O ® Ca(OH)2.
Dãy gồm các phản ứng oxi hoá - khử là:
A. (1); (2);
(3). B. (1); (2);
(3); (4). C. (2); (3). D. (2); (3);
(4).
Câu
73. Cộng hoá trị của C trong CH4 là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu
74. Bình đựng H2SO4 đặc để
trong không khí ẩm sau một thời gian thì khối lượng bình thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không
thay đổi. D. Có thể tăng
hoặc giảm.
Câu
75. Để nhận biết O3 và O2
ta sử dụng hóa chất nào dưới đây:
A. Cu. B. H2. C. Cl2. D. d2KI,Ag.
Câu
76. Dẫn 33, 6 lít khí H2S (đktc) vào 2
lít dung dịch NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng là
A. NaHS và
Na2S. B. Na2SO3. C. NaHS; D. Na2S.
Câu
77. Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn,
cấu hình e của ion Cl - là:
A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p2. C.
1s22s22p63s23p6. D.
1s22s22p63s23p5.
Câu
78. Để phân biệt
dung dịch HCl và dung dịch NaCl cần dùng.
A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch
AgCl. C. Quì tím. D. Dung dịch KOH.
Câu
79. Bốn nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyện tử
lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên được sắp xếp theo chiều tính phi
kim giảm dần như sau:
A. D, C, B,
A. B. A, B, C,
D. C. A, C, B,
D. D. A, D, B,
C.
Câu
80. Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng
với dung dịch HCl?
A. Quỳ
tím,SiO2,Fe(OH)3,Zn, Na2CO3. B. Quỳ tím,
CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3.
C. Quỳ tím,
CaO, NaOH, Ag, CaCO3. D. Quỳ tím,
FeO, NH3,Cu, CaCO3.
Câu
81. Phản ứng: Cl2+ 2NaBr® 2NaCl + Br2. Chứng tỏ.
A. Cl2 có tính khử mạnh hơn Brom. B. Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Brom.
C. Cl2 có tính oxi hoá yếu hơn Brom. D. Cl2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
Câu
82. Cho sơ đồ
phản ứng sau: a Al + bFe3O4
®c Fe + d Al2O3.
Hệ số a, b,c, d tương ứng là:
A. 8; 1; 3; 4. B. 3; 1; 4;
5. C. 8; 3; 9;
4. D. 2; 1; 3;
2.
Câu
83. tên gọi nào sau đây không phải của SO2?
A. khí
sunfurơ. B. lưu huỳnh
đioxit. C. lưu huỳnh
trioxit. D. lưu huỳnh
(IV) oxit.
Câu
84. Nguyên tố có Z = 19 thuộc chu kì:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu
85. Cho phản ứng hóa học sau:
2KMnO4 + 5H2O2
+ 3H2SO42MnSO4
+ 5 O2 + K2SO4 + 8H2O.
Vai trò của H2O2 trong
phản ứng l à:
A. H2O2
không là chất OXH, không là chất khử. B. H2O2
vừa là chất OXH vừa là chất khử.
C. H2O2
là chất OXH. D. H2O2
là chất khử.
Câu
86. Cho sơ đồ phản ứng sau: a Al + bFe3O4
®c Fe + d Al2O3.
Hệ số a, b,c, d tương ứng là:
A. 8; 3; 9;
4. B. 3; 1; 4;
5. C. 8; 1; 3;
4. D. 2; 1; 3;
2.
Câu
87. Trong các halogen, nguyên tố nào không thể hiện
tính khử?
A. Iot. B. Clo. C. Brom. D. Flo.
Câu
88. Trong phản ứng: H2 + S ® H2S; vai trò của S là
A. không là
chất OXH, không là chất khử. B. vừa là chất
OXH, vừa là chất khử.
C. chất khử. D. chất OXH.
Câu
89. Số oxi hóa của nitơ trong NH4+
là:
A. -3. B. 3+. C. +5. D. +3.
Câu
90. Đốt nhôm trong bình chứa khí clo, sau phản ứng
thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4, 26 gam. Khối lượng nhôm đã tham gia
phản ứng là:
A. 1,62 g. B. 0,86 g. C. 1,08 g. D. 3,24 g.
Câu
91. Hiđroxit tương ứng của SO3 là:
A. H2S2O3. B. H2SO4. C. H2SO3. D. H2S.
Câu
92. Cho hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được 10,
08 lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành là:
A. 19,8 gam. B. 40,05
gam. C. 26,7 gam. D. 4,16 gam.
Câu
93. Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Công thức oxit cao
nhất là:
A. RO5. B. R2O5. C. RO2. D. R5O2.
Câu
94. Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng
minh Cl2 có tính Oxh mạnh hơn
Br2?
A. Br2
+ 2NaCl 2NaBr + Cl2. B. Cl2
+ 2NaOH NaCl + NaClO +
H2O.
C. Br2
+ 2NaOH NaBr + NaBrO +
H2O. D. Cl2
+ 2NaBr 2NaCl + Br2.
Câu
95. Các nguyên tử trong một chu kì có đặc điểm
chung nào sau đây?
A. Số
electron. B. Số p.
C. Số lớp
electron. D. Số
electron lớp ngoài cùng.
Câu
96. Cho 1, 2g một kim loại hóa trị II tác dụng với
Cl2 thu được 4, 75g muối clorua. Kim loại là:
A. Cu. B. Ca. C. Zn. D. Mg.
Câu
97. Chọn đáp án đúng nhất. Liên kết cộng hóa trị
là liên kết:
A. Trong đó
cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
B. Được hình
thành do sự dùng chung electron của hai nguyên tử khác nhau.
C. Giữa các
phi kim với nhau.
D. Được tạo
nên giữa hai nguyên tử bằng một hạy nhiều
cặp electron dùng chung.
Câu
98. Muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch
axit HCl là:
A. FeCl2 và FeCl3. B. Không tác dụng. C. FeCl3. D.
FeCl2.
Câu
99. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với Cl2
và dung dịch HCl cho cùng một muối:
A. Zn. B. Au. C. Cu. D. Fe.
Câu
100. Cho biết độ âm điện của O (3,44); Cl(3,16).
Liên kết trong phân tử Cl2O7; Cl2; O2
là liên kết:
A. Ion. B. Vừa liên
kết ion, vừa liên kết cộng hoá trị.
C. Cộng hoá
trị phân cực. D. Cộng hoá
trị không cực.
Câu
101. Những kết luận nào sau đây đúng? Trong một
nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì:
A. Tính bazơ
của các oxit và hiđrôxit tương ứng tăng dần, đồng thời tính axit cũng tăng dần.
B. Tính kim
loại giảm, tính phi kim tăng.
C. Số
electron lớp ngoài cùng giảm dần.
D. Độ âm điện
giảm.
Câu
102. Cho các cặp sau:
1. Dung dịch HCl + dung dịch H2SO4 2.
KMnO4 + K2Cr2O7.
1. H2S + HNO3 4.
H2SO4 +Pb(NO3)2.
Cặp nào cho được phản ứng oxyhoá - khử?
A. Cặp
1,2,4. B. Cả 4 cặp. C. Cặp 1,2. D. Chỉ có cặp
3.
Câu
103. Cho sơ đồ phản ứng Cu + H2SO4đ
® CuSO4 + SO2
+ H2O. Trong đó Cu đóng vai trò là
A. Không là
chất khử, không là chất oxi hoá. B. Vừa là chất
khử vừa là chất oxi hoá.
C. Chất khử. D. Chất oxi
hoá.
Câu
104. Cho MnO2 tác dụng với dung dịch
HCl, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch kiềm đặc nóng tạo ra
dung dịch X. Trong dung dịch X có những muối nào sau đây:
A. KCl,
KClO. B. NaCl,
NaOH. C. NaCl,
NaClO3. D. NaCl,
NaClO.
Câu
105. Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp
có năng lượng cao nhất là 3p4. Hãy chỉ ra câu sai khi nói về nguyên
tử X:
A. Trong bảng
tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA. B. Lớp ngoài
cùng của nguyên tử X có 6 electron.
C. Trong bảng
tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3. D. Hạt nhân
nguyên tử X có 16 proton.
Câu
106. Nguyên tắc
pha loãng axit H2SO4 đặc vào nước là
A. rót nhanh axit vào nước. B. rót từ từ nước vào axit. C. rót nhanh nước vào axit. D. rót từ từ axit vào nước.
Câu
107. Thuốc thử để nhận biết HCl và muối clorua là:
A. Dung dịch
AgNO3. B. Dung dịch
Ba (OH)2. C. Dung dịch
BaCl2. D. Dung dịch
NaOH.
Câu
108. Hòa tan 12, 8g hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung
dịch HCl 0, 1M vừa đủ thu được 2, 24l khí(ĐKC). Thể tích dung dịch HCl đã dùng
là:
A. 4 lit. B. 14,2 lit. C. 2 lit. D. 4,2 lit.
Câu
109. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng
với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0, 05M và NaCl 0, 1M. Khối lượng kết tủa tạo
thành là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?
A. 3,345 g. B. 1,345 g. C. 2,875 g. D. 1,435 g.
Câu
110. Để điều chế Cl2 không thể
dùng phản ứng nào sau đây?
A. HCl đặc + KMnO4. B. Điện phân
dd NaCl bão hoà, có màng ngăn.
C. HCl đặc + SO3. D. HCl đặc +
MnO2.
Câu
111. Tính chất nào sau đây của các nguyên tố biến
đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?
A. Số lớp
electron. B. Số p
trong hạt nhân nguyên tử.
C. Số
electron lớp ngoài cùng. D. Nguyên tử
khối.
Câu
112. Ion nào có tính khử mạnh nhất?
A. I-. B. F-. C. Cl-. D. Br-.
Câu
113. S tác dụng với Fe, sản
phẩm là
A. Fe2S2. B. FeS2. C. Fe2S3. D. FeS.
Câu
114. Hiđroxit tương ứng của SO3 là:
A. H2S2O3. B. H2S. C. H2SO4. D. H2SO3.
Câu
115. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là:
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p64s2.
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1. D. 1s22s22p63s23p63d34s2.
Câu
116. Nguyên tố M thuộc chu kì 4, số electron hoá
trị của M là 1. Cấu hình electron của M là:
A. 1s22s22p63s23p63d14s2. B.
1s22s22p63s23p64s2. C.
1s22s22p63s23p63d1. D. 1s22s22p63s23p64s1.
Câu
117. Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg,
13Al, 14Si, 15P. Thứ tự tính kim loại giảm dần là:
A. P, Si,
Mg, Al, Ca. B. P, Si,
Al, Ca, Mg. C. P, Al,
Mg, Si, Ca. D. Ca, Mg,
Al, Si, P.
Câu
118. Số oxi hoá của S trong S2-; SO3;
CuSO4 lần lượt là:
A. -2; +6;
+6. B. -2;+6;
+5. C. 2-; +4;
+8. D. 0;+5; -6.
Câu
119. Số oxi hoá của các nguyên tố Cl, S, C trong
các hợp chất sau: HClO3 ; SO2; CO32-
lần lượt là
A. +5; +4;
+4. B. +1; +3;
+4. C. +1; +5;
+4. D. +3; +4;
+5.
Câu
120. Câu nào
sau đây diễn tả đúng tính chất của SO2?
A. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. B. chỉ có tính khử mạnh.
C. chỉ có tính oxi hoá mạnh. D. không có tính oxi hoá, không có tính khử.
Câu
121. ứng dụng nào sau đây không phải là của Clorua
vôi.
A. Xử lí các
chất độc. B. Tẩy trắng
sợi, vải, giấy.
C. Tẩy uế
chuồng trại chăn nuôi. D. Sản xuất
vôi.
Câu
122. Khi đun lưu huỳnh đến 444,60C thì
nó tồn tại ở dạng nào?
A. Rắn. B. Hơi. C. Lỏng. D. Bắt đầu
hoá hơi.
Câu
123. Nồng độ mol / lit của dung dich HCl
36,5% ( d= 1,2g/ml) là:
A. 0,6M. B. 1,8M. C. 2M. D. 1,2M.
Câu
124. Một nguyên tử X tạo ra hợp chất H3X
với Hiđrô và X2O3 với oxi. Biết rằng X có 3 lớp electron.
Xác định Z của X.
A. 14; B. 13; C. 12; D. 15.
Câu
125. Trong phản
ứng hoá học sau: SO2+
Br2+2H2O® H2SO4+2 HBr.
Brom đóng vai trò:
A. Vừa là chất
oxi hoá, vừa là chất khử. B. Chất oxi
hoá.
C. Chất khử. D. Không là
chất oxi hoá, không là chất khử.
Câu
126. Phản ứng giữa Clo và H2 có thể xảy ra ở điều
kiện.
A. ánh sáng mặt trời. B. Không cần
điều kiện.
C. ánh sáng của Magie cháy. D. Nhiệt độ
thường và bóng tối.
Câu
127. Số oxi hoá của Clo trong các hợp chất: NaClO3; Cl2O; NaCl lần lựơt là:
A. +5; +2;
+1. B. +5; +1;
-1. C. +5; +1; +1. D. +6; +2;
-1.
Câu
128. Có các dd: Ba(OH)2, Na2SO4,
NaCl, HCl chỉ được dùng một thuốc thử thì thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết
được các dd này?
A. Dd NaOH. B. Dd KCl. C. Dd HCl. D. Quỳ tím.
Câu
129. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nhóm B gồm
cả các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ và chu kì lớn.
B. Các
nguyên tố d và f còn được gọi là các nguyên tố kim loại chuyển tiếp.
C. Nhóm A chỉ
gồm các nguyên tố thuộc chu kì lớn.
D. Bảng tuần
hoàn gồm 7 chu kì và 8 nhóm.
Câu
130. Khi cho
axit sunfuric vào NaCl rắn, khí sinh ra là
A. Cl2. B. H2S. C. SO2. D. HCl.
Câu
131. Cho 3, 6 gam kim loại nhóm IIA, tác dụng hết
với nước thu được 3, 36 lít khí ở (đktc). Kim loại đó là:
A. K. B. Ca. C. Mg. D. Na.
Câu
132. Điện phân dung dịch muối ăn, không có màng
ngăn, sản phẩm tạo thành là:
A. NaOH, H2,
Cl2. B. NaOH, H2. C. Na, Cl2. D. NaCl,
NaClO, H2O.
Câu
133. Nguyên tố X có Z = 23 nằm trong hàng nào,
nhóm nào của bảng HTTH.
A. Hàng 4,
nhóm VB. B. Hàng 3,
nhóm IIIA. C. Hàng 3,
nhóm III B. D. Hàng 4,
nhóm IIIA.
Câu
134. Để điều chế Cl2 khong thể
dùng phản ứng nào sau đây?
A. Điện phân dd NaCl bão hoà, có màng
ngăn. B. HCl đặc + MnO2.
C. HCl đặc + KMnO4. D. HCl đặc +
SO3.
Câu
135. Phản ứng nào sau đây là tốt nhất để điều chế
HI?
A. NaI + HCl
đặc ®. B.
H2 + I2 ®. C. NaI + H2SO4 đặc t0. D.
PI3 + H2O ®.
Câu
136. Nguyên tử Mg (z = 12):
A. Nhường 2e
trở thành ion Mg2+. B. Nhường 2e
trở thành ion Mg2-.
C. Nhận 2e
trở thành ion Mg2+. D. Nhận 2e
trở thành ion Mg2-.
Câu
137. Clo phản ứng được với những dãy chất nào sau
đây:
A. H2, H2O, NaOH, Au. B.
Cu, H2, H2O,
O2. C. Cu, H2,
H2O, NaOH. D. H2O,
NaOH, Au, HCl.
Câu
138. Trong các phi kim: Flo, Oxi, Clo- phi kim nào
chỉ có tính oxi hoá, phi kim nào có cả 2 tính chất oxyhoá và khử theo thứ tự?
A. Cả ba phi
kim có tính oxy hoá.
B. F2, O2
chỉ có tính oxy hoá; Cl2 có cả tính oxy hoá và khử.
C. Cả ba phi
kim đều có tính oxy hoá và khử.
D. F2 chỉ
có tính oxy hoá; O2 và Cl2 có cả 2 tính chất oxyhoá và khử.
Câu
139. Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Flo có các số oxi hóa là: -1; 0;
+1; +3; +5; +7. B. Flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. Flo tác dụng
với tất cả các kim loại. D. Flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất.
Câu
140. Trong 4 axit HI, HBr,
HCl, HF thì axit mạnh.
A. HBr. B. HCl. C. HI. D. HF.
Câu
141. Muối thu
được khi cho Fe tác dụng với khí Cl2 là:
A. FeCl2. B.
FeCl3. C. FeCl2
và FeCl3. D.
FeCl.
Câu
142. Điện hoá trị của Na; Mg; Al trong NaCl; MgO;
Al2O3 lần lượt là:
A. 1-; 2-;
3+. B. 1+; 2+;
3+. C. 2+; 3+;
4-. D. 1+; 3+;
4+.
Câu
143. Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với
HCl dư thấy có 1 gam H2 thoát ra. Khối lượng muối clorua tạo thành
trong dd là bao nhiêu gam?
A. 45,5 gam. B. 65,5 gam. C. 55,5 gam. D. 40,5 gam.
Câu
144. Để điều chế HI, có thể dùng các phản ứng nào
trong các phản ứng sau:
1. HCl + KI ® HI + KCl 2.
H2 + I2 ® 2HI.
3. H3PO4 + 3KI t0 3HI + K3PO4 4.
H2SO4 đặc + 2KI t0 2HI + K2SO4.
A. 2,3 B. 1,2 C. 3,4. D.
2,4
Câu
145. Cho biết và . Tổng số
electron và số nơtron có trong ion SO2-4 là
A. 46 và 48. B. 49 và 49. C. 50 và
48. D. 48 và 46.
Câu
146. Ozon và hiđro peoxit có những tính chất hoá học
nào giống nhau sau đây:
A. Đều có
tính oxihoa -khử. B. Đều có
tính khử. C. Đều có
tính oxihoa. D. Là hợp chất
bền.
Câu
147. Cộng hoá trị của C; N trong CH4;
NH3 là:
A. 2; 4. B. 4; 3. C. 3; 3. D. 1; 4.
Câu
148. đốt H2S trong điều kiện dư oxi thu
được sản phẩm là
A. H2SO4,
H2O. B. SO3,
H2O. C. S, H2O. D. SO2,
H2O.
Câu
149. Một nguyên tử M có 111
electron và 141 nơtron. Kí hiệu nào sau đây là ký hiệu của nguyên tử M.
A. . B. . C. . D. .
Câu
150. Bốn nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử
lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên được sắp xếp theo chiều tính phi
kim giảm dần như sau:
A. A, C, B,
D. B. A, D, B,
C. C. A, B, C,
D. D. D, C, B,
A.
Câu
151. Số oxi hoá của S trong S2-; H2SO4
lần lượt là:
A. -2;+6. B. 2-; +6. C. -2; +6. D. 0;+6.
Câu
152. Cho các tính chất và đặc điểm cấu tạo nguyên
tử của các nguyên tố hoá học:
a. Hoá trị cao nhất đối với oxi b. Khối lượng nguyên tử c. Số electron thuộc lớp ngoài cùng d. Số lớp electron. e. Tính phi kim g. Bán kính nguyên tử h. Số proton trong hạt nhân nguyên tử i. Tính kim loại.
Những tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều
tăng điện tích hạt nhân ngtử là:
A. a, b, c,
d. B. a, c, e,
i. C. g, h, i,
e. D. e, g, h,
i.
Câu
153. Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg,
13Al, 14Si, 15P. Thứ tự
tính kim loại giảm dần là:
A. P, Al,
Mg, Si, Ca. B. Ca, Mg,
Al, Si, P. C. P, Si,
Al, Ca, Mg. D. P, Si,
Mg, Al, Ca.
Câu
154. Cho các chất sau: H2S, SO2,
H2SO4 đ, d2Br2. Có bao nhiêu phản ứng
có thể xảy ra khi cho các chất tác dụng với nhau?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu
155. Điện phân dung dịch muối ăn, không có màng
ngăn, sản phẩm tạo thành là:
A. NaOH, H2,
Cl2. B. NaOH, H2. C. Na, Cl2. D. NaCl,
NaClO, H2O.
Câu
156. Khối lượng NaOH cần dùng để trung hòa hết
200ml dung dịch HCl 1M là
A. 4 gam. B. 40 gam. C. 80gam. D. 8 gam.
Câu
157. Tính chất hoá học của các nguyên tố được xác
định trước tiên bằng:
A. Vị trí của
nguyên tố trong bảng tuần hoàn. B. Cấu hình
của lớp electron hoá trị.
C. Khối lượng
nguyên tử. D. Điện tích
hạt nhân nguyên tử.
Câu
158. Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2g
kim loại sinh ra 23,4g muối kim loại hoá trị I. Muối của kim loại hoá trị I là
muối nào sau đây:
A. LiCl. B. CsCl. C. KCl. D. NaCl.
Câu
159. Tính chất nào sau đây là tính chất đặc biệt của
dung dịch HF? Giải thích bằng phản ứng.
A. Có tính
oxihoa. B. Ăn mòn
các đồ vật bằng thuỷ tinh.
C. Là axit yếu. D. Có tính
khử yếu.
Câu
160. Công thức cấu tạo đúng của CO2 là:
A. O = C =
O. B. O ¬ C ® O. C. O = C ® O. D. O - C =
O.
Câu
161. Cộng hoá trị của O; N2 trong H2O;
N2 là:
A. 2; 3. B. 4; 2. C. 3; 2. D. 1; 3.
Câu
162. Hiđroxit tương ứng của SO3 là:
A. H2S. B. H2SO3. C. H2SO4. D. H2SO2.
Câu
163. Thêm dung dịch AgNO3 0, 1M vào
100ml dung dịch chứa KCl và KI có cùng nồng độ là 0, 1M Thu được kết tủa nặng
3, 211gam. Cho biết AgI kết tủa hết rồi mới đến AgCl kết tủa. Tính thể tích
dung dịch AgNO3 đã dùng.
Cho I = 127;Cl = 35,5; Ag = 108.
A. 120ml B. 100ml; C. 160ml; D. 80ml.
Câu
164. Dãy gồm các phi kim được sắp xếp theo thứ tự
tính phi kim giảm dần. Bi?t d? õm di?n c?a F, O,Cl, S l?n lu? t là: 3,97; 3,44;
3,16; 2,58.
A. F, Cl, O,
S. B. F, Cl, S,
O. C. Cl, F, S,
O. D. F, O, Cl,
S.
Câu
165. Nguyên tố A có Z = 24. A có vị trí trong bảng
tuần hoàn:
A. Chu kì 3,
nhóm IVA. B. Chu kì 4,
nhóm IIA. C. Chu kì 3,
nhóm IVB. D. Chu kì 4,
nhóm VIB.
Câu
166. Liên kết tạo thành giữa hai nguyên tử có cấu hình electron hoá trị là
2s22p5 sẽ thuộc loại liên kết nào sau đây:
A. ion. B. Cộng hoá
trị phân cực.
C. Kim loại. D. Cộng hoá
trị không phân cực.
Câu
167. Mạng tinh thể kim cương thuộc loại:
A. Mạng tinh
thể phân tử. B. Mạng tinh
thể nguyên tử. C. Mạng tinh
thể ion. D. Mạng tinh
thể kim loại.
Câu
168. Theo chiều từ F, Cl, Br, I giá trị độ âm điện:
A. Không có quy
luật chung. B. Không
thay đổi. C. Giảm dần. D.
Tăng dần.
Câu
169. Electron cuối cùng của nguyên tố M điền vào
phân lớp 3p3. Số electron hoá trị của M là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu
170. Nguyên tố X có tổng số proton, nơtron,
electron là 13. Vậy X thuộc:
A. Chu kì 2,
nhóm IIIA. B. Chu kì 3,
nhóm IIA. C. Chu kì 2,
nhóm IIA. D. Chu kì 3,
nhóm IVA.
Câu
171. Khối lượng NaOH cần dùng để trung hòa hết
200ml dung dịch HCl 1M là
A. 8 gam. B. 4 gam. C. 80gam. D. 40 gam.
Câu
172. Số oxi hoá của Clo trong các hợp chất: NaClO3;
Cl2O; NaCl lần lựơt là:
A. +5; +2;
+1. B. +5; +1;
+1. C. +6; +2;
-1. D. +5; +1;
-1.
Câu
173. Quá trình
nào sau đây không sinh ra oxi?
A. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc, đun nóng. B. điện phân nước.
C. Nhiệt phân KClO3, xúc tác MnO2. D. Cây xanh quang hợp.
Câu
174. Điện hoá
trị của Natri, Magiê, nhôm trong
các hợp chất: NaCl, MgO, Al2O3 lần lượt là:
A. 1+, 2-,
3+. B. 1+, 1-,
3+. C. 1-, 2-,
3-. D. 1+, 2+,
3+.
Câu
175. Câu nào
sau đây diễn tả đúng tính chất của ozon?
A. có tính oxi hoá mạnh. B. vừa có
tính oxi hoá, vừa có tính khử.
C. không có
tính oxi hoá, không có tính khử. D. có tính khử mạnh.
Câu
176. Cho biết độ âm điện của Na (0,93); Mg(1,31);
Al(1,61); O(3,44). Liên kết trong phân tử Na2O, MgO, Al2O3
là
A. Cộng hoá
trị có cực. B. Liên kết
ion. C. Kim loại. D. Cộng hoá
trị không cực.
Câu
177. Tên gọi đúng của NaClO
là:
A. Natrihipoclorit. B. Natriclorat. C. Natriclorua. D. Natrihipoclorơ.
Câu
178. Sục khí O3 vào dung dịch KI sau đó
cho quì tím vào hỗn hợp sau phản ứng thì xảy ra hiện tượng là:
A. Quì tím
chuyển thành màu xanh. B. Quì tím
chuyển màu hồng.
C. Quì tím
chuyển màu đỏ. D. Quì tím
không đổi màu.
Câu
179. Tên gọi nào sau đây không phải của SO2?
A. Lưu huỳnh
trioxit. B. Khí
sunfurơ. C. Lưu huỳnh
(IV) oxit. D. Lưu huỳnh
đioxit.
Câu
180. Trong phân tử CO2 có bao nhiêu
liên kết d
và liên kết p.
A. 2d và 1p. B. 1d và 2p. C. 3d và 1p. D. 2d và 2p.
Câu
181. Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml
dung dịch HCl 8M. Thể tích khí clo sinh ra là:
A. 1,45 lít. B. 1,4lít. C. 1,44 lít. D. 1,34 lít.
Câu
182. 2 nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong cùng một
chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số điện tích hạt nhân là 23. X và Y là:
A. Na và Mg. B. O và Cl. C. Mg và Al. D. Ne và P.
Câu
183. Để điều chế F2, người ta dùng
cách:
A. Điện phân
dung dịch hỗn hợp HF, KF với anốt bằng thép hoặc Cu.
B. Đun CaF2
với H2SO4đậm đặc nóng.
C. Oxihoa
khí HF bằng O2 không khí.
D. Cho dung
dịch HF tác dụng với MnO2 đun nóng.
Câu
184. Muối thu
được khi cho Fe tác dụng với khí Cl2 là:
A. FeCl3. B. FeCl. C. FeCl2
và FeCl3. D.
FeCl2.
Câu
185. 2 nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong cùng một
chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số điện tích hạt nhân là 39. X và Y là:
A. Cr và P. B. O và Cl. C. Mg và Al. D. K và Ca.
Câu
186. Lấy 197 g hỗn hợp muối kali clorua và kali
clorat thêm 3g mangan đioxit làm xúc tác. Trộn kĩ và đun nóng hỗn hợp đến phản ứng
hoàn toàn thu được bã rắn cân nặng 152 g. Phần trăm khối lượng kali clorat
trong hỗn hợp muối đầu là:
A. 70%. B. 74,62%. C. 62,18%. D. 58,30%.
Câu
187. Cho độ âm điện N (3,04); C(2,55); H(2,2);
O(3,44). Trong các phân tử: N2; CH4; H2O; NH3,
phân tử phân cực mạnh nhất là:
A. H2O. B. NH3. C. N2. D. H2O.
Câu
188. Một chất lỏng không màu có các tính chất sau:
- Làm cho phenol phtalein màu hồng trở lại
không màu.
- Tác dụng với một số kim loại giải phóng H2.
- Tác dụng với muối cacbonat giải phóng khí
CO2.
Chất lỏng đó có thể là:
A. dung dịch
FeCl3. B. Dung dịch
NaCl;. C. Dung dịch
HCl;. D. Dung dịch
NaOH;.
Câu
189. Hãy axit
nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần.
A. HF, HI,
HBr, HCl. B. HI, HBr, HF, HCl. C. HI, HBr, HCl, HF. D. HC,l HI, HBr, HF.
Câu
190. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3.
A. NaF. B. NaCl. C. NaI. D. NaBr.
Câu
191. Một oxit tạo thành bởi mangan và oxi, trong
đó tỉ lệ khối lượng giữa mangan và oxi là 55: 24. Công thức phân tử của oxit là
công thức nào sau đây:
A. Mn2O3. B. MnO2. C. MnO. D. Mn2O7.
Câu
192. Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng là 3d và tạo
với oxy hợp chất X2O3. Xác định cấu tạo của phân lớp 4s
và 3d.
A. 4s13d2; B. 4s23d1 ; C. 4s03d3. D. 4s23d2;
Câu
193. Tính chất đặc biệt của I2cần được
lưu ý là:
A. Iot tan
nhiều trong ancol etylic tạo thành cồn iot dùng để sát trùng.
B. Khi đun
nóng iot thăng hoa tạo thành hơI màu tím.
C. Iot là
phi kim nhưng ở thể rắn.
D. Iot ít
tan trong nước.
Câu
194. Lấy 32 gam O2 cho vào một bình
kín có dung tích là 2, 24 lít ở đktc. Cho một tia hồ quang đi qua khí O2
có phản ứng tạo thành Ozôn theo phương trình 3O2 ® 2O3.
Sau phản ứng đưa bình về O0C thì
áp suất trong bình là 9, 5 atm. Tính tỉ lệ O2 đã biến thành O3.
A. 20% B. 18% C.
22% D. 15%.
Câu
195. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần theo thứ
tự:
A. Cl2,
Br2; I2; F2. B. F2;
Br2; I2; Cl2. C. F2;
Cl2; Br2; I2. D. Br2,
F2; I2, Cl2.
Câu
196. Số oxi hoá của nitơ trong NH4+;
NO lần lượt là:
A. -4; -2. B. -3; -1. C. +4; +2. D. -3; +2.
Câu
197. Phản ứng chứng minh tính khử của HCl là:
A. MnO2+ 4HCl® MnCl2+Cl2+2H2O.
Phần trắc
nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung
câu hỏi:
B. CaCO3+2HCl
® CaCl2+CO2+H2O.
C. CuO +2HCl ® CuCl2+H2O.
D. Fe(OH)3+3HCl ® FeCl3+3H2O.
Câu
198. Đổ dung dịch chứa 0, 1mol HBr vào dung dịch
chứa 0, 2 mol NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím
chuyển sang màu nào.
A. Màu xanh. B. Màu đỏ. C. Không xác
định được. D. Không đổi
màu.
Câu
199. Lai hoá sp3 là sự tổ hợp:
A. 1A0s với
3A0p. B. 3A0s với
1A0p. C. 1A0s với
4A0p. D. 2A0s với
2A0p.
Câu
200. Trong phòng thí nghiệm, khí Clo thường được
điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây:
A. NaClO. B. HCl. C. KMnO4. D. KCl.
Câu
201. Cho 2, 3g kim loại nhóm I A phản ứng hết với
H2O thì có1, 12 lít khí H2bay ra (đktc). Kim loại có
nguyên tử khối là:
A. 24. B. 23. C. 40. D. 9.
Câu
202. Để phân biệt dung dịch Natri clorua và dung dịch
Natri florua, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau đây:
A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch Ba
(OH)2. C. Dung dịch Ca
(OH)2. D. Dung dịch Flo.
Câu
203. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng
tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol?
A. Chất xúc
tác. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ.
Câu
204. để hở lọ
dung dịch H2S lâu ngày trong không khí thấy có hiện tương.
A. Không hiện tượng. B. Kết tủa trắng. C. Vẩn đục đen. D. Vẩn đục vàng.
Câu
205. Số oxi hoá của nitơ trong NH4+;
NO; HNO3 lần lượt là:
A. +4; +2;
+6. B. -3; -1;
+5. C. -3; +2;
+5. D. -4; -2;
-5.
Câu
206. Sản phẩm tạo thành khi điện phân dung dịch NaCl loãng nguội, có màng ngăn
là:
A. NaClO3,
H2; Cl2. B. NaOH, Cl2, H2. C. NaOH, H2. D. NaClO, H2.
Câu
207. Khí H2S được
điều chế bằng phản ứng nào sau đây:
A. CuS + H2SO4
đặc. B. Cu + H2SO4
đặc.
C. Mg + H2SO4
loãng. D. Mg + H2SO4
không quá đặc.
Câu
208. Cấu hình electron của Ca2+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d6. B.
1s22s22p63s23p63d5. C.
1s22s22p63s23p6. D.
1s22s22p63s23p64s23d4.
Câu
209. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO3.
Nguyên tố R thuộc nhóm:
A. IV A. B. VA. C. III A. D. VI A.
Câu
210. Cho 2, 0 gam kim loại nhóm IIA, tác dụng hết
với nước thu được 1, 12 lít khí ở (đktc). Kim loại đó là:
A. K. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu
211. Cho 3, 36 lít oxi (đktc) phản ứng hoàn toàn với
kim loại hoá trị III thu được 10, 2 g oxit. Công thức phân tử của oxit là:
A. Au2O3. B. Al2O3. C. Fe2O3. D. Cr2O3.
Câu
212. Điện hóa trị của Na trong NaCl là:
A. 1. B. +1. C. 1+. D. -1.
Câu
213. Trong phản ứng: SO2
+ Br2 + 2H2O ® H2SO4 + 2HBr; vai trò
của SO2 là
A. không là chất OXH, không là chất khử. B. chất khử.
C. chất OXH. D. vừa là chất
OXH, vừa là chất khử.
Câu
214. Cho các phản ứng sau:
(1) 2HgO ®2 Hg + O2 (3) 2Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 .
(2)KClO3® KCl + O2
(4)P2O5+ H2O ® H3PO4.
Dãy gồm phản ứng oxi hoá-khử là:
A. (1); (3). B. (1); (3);
(4). C. (1); (2);
(4). D. (1);(2);
(3).
Câu
215. Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Flo chỉ thể hiện tính
oxi hóa. B. Flo là phi kim có
tính oxi hóa mạnh nhất.
C. Flo có
các số oxi hóa là: -1; 0; +1; +3; +5; +7. D. Flo tác dụng với tất cả các kim loại.
Câu
216. Cho biết độ âm điện của F (3,44); S(2,58);
P(2,19); Br(2,96). Thứ tự tính phi kim giảm dần là:
A. Br, F, S,
P. B. F, S, Br,
P. C. F, Br, S,
P. D. P, S, Br,
F.
Câu
217. Sản phẩm tạo thành khi điện phân dung dịch
NaCl loãng nguội, có màng ngăn là:
A. NaClO, H2. B. NaClO3, H2; Cl2. C. NaOH, Cl2,
H2. D. NaOH, H2.
Câu
218. Các nguyên tố 9F; 17Cl;
35Br; 53I được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần
là:
A. I, Br,
Cl, F. B. Cl, F, I,
Br. C. F, Cl,
Br, I. D. F, Br,
Cl, I.
Câu
219. Cho các nguyên tố Na (Z = 11); Mg (Z = 12);
Al (Z = 13); Si (Z = 14). Trật tự sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần tính
kim loại là:
A. Na <
Mg < Si < Al. B. Al <
Mg < Na < Si. C. Mg <
Al < Si < Na. D. Si <
Al < Mg < Na.
Câu
220. Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3
bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1, 12 lít hđro(đktc) và dung dịchA. Cho NaOH dư vào dung dịchA thu được kết tủa, nung
kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị
của m là:
A. 11,2g. B. 16g. C. 12,2g. D. 12g.
Câu
221. Hoà tan 2, 24lít khí hiđroclorua vào 46, 35
gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ là:
A. 73%. B. 7,3%. C. 6,7%. D. 67%.
Câu
222. Cation M3+ có 18 electron. Cấu
hình electron của nguyên tố M là:
A. 1s22s22p63s23p63d14s2. B.
1s22s22p63s23p5. C.
1s22s22p63s23p4. D.
1s22s22p63s23p6.
Câu
223. Các nguyên tử trong một chu kì có đặc điểm
chung nào sau đây?
A. Số lớp
electron. B. Số
electron.
C. Số p. D. Số
electron lớp ngoài cùng.
Câu
224. Khi làm nổ 40ml hỗn hợp gồm khí H2
và khí O2, sau đó làm lạnh thấy còn lại 6, 4ml khí O2.
Tính % theo V của hỗn hợp khí ban đầu biết các khí đo ở cùng điều kiện:
A. 30%. B. 80%. C. 20%. D. 60%.
Câu
225. Chọn phát biểu đúng.
1. Mỗi ô của bảng HTTH chỉ chứa một nguyên tố.
2. Các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự
KLNT tăng dần.
3. Các đồng vị của cùng một nguyên tố nằm
trong cùng 1 ô của bảng HTTH.
4. Các nguyên tố trong cùng một hàng (chu kì)
có tính chất tương tự.
A. Chỉ có 3
đúng. B. 1,2,3, 4
đều đúng. C. Chỉ có 1,
2 đúng. D. Chỉ có 3,
4 đúng.
Câu
226. Tên gọi đúng của NaClO là:
A. Natriclorua. B. Natriclorat. C. Natrihipoclorơ. D. Natrihipoclorit.
Câu
227. Có cốc đựng dd không màu NaI. Thêm vào cốc
vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm 1 ít dd Brom. Hiện tượng quan sát được là:
A. DD vẫn
không có màu. B. DD có màu
xanh thẫm. C. DD có màu
xanh nhạt. D. DD có màu
nâu.
Câu
228. Để phân biệt O2 và O3,
người ta thường dùng:
A. nước. B. dung dịch KI và hồ tinh bột.
C. dung dịch
CuSO4. D. dd H2SO4.
Câu
229. Trong phân tử CO2 có bao nhiêu
liên kết d
và liên kết p.
A. 3d và 1p. B. 2d và 2p. C. 2d và 1p. D. 1d và 2p.
Câu
230. để trung hoà 300 ml dd NaOH 2M cần bao nhiêu
ml dd HCl 2M?
A. 200 ml. B. 300 ml. C. 400 ml. D. 100 ml.
Câu
231. Phân tử H2O có đặc điểm nào sau
đây:
A. Cấu trúc
đường phẳng, phân cực. B. Cấu trúc
góc, phân cực.
C. Cấu trúc
góc, không phân cực. D. Cấu trúc
đường thẳng, không phân cực.
Câu
232. Nguyên tố M có 3 electron hoá trị, biết M là
thuộc chu kì 4. M là:
A. 33As. B. 13Al. C. 21Sc. D. 27Co.
Câu
233. Những chất nào sau đây tác dụng với HCl để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm.
A. NaCl, H2SO4. B. KMnO4,
MnO2. C. KCl, MnO2. D. NaCl,
BaCl2.
Câu
234. Tinh thể kim cương thuộc loại:
A. Tinh thể
nguyên tử và tinh thể phân tử. B. Tinh thể
nguyên tử.
C. Tinh thể
phân tử. D. Tinh thể
ion.
Câu
235. Khi cho
axit sunfuric vào NaCl rắn, khí sinh ra là
A. H2S. B.
SO2. C. HCl. D. Cl2.
Câu
236. Nồng độ mol / lit của dung dich HCl
3,65% ( d= 1,2g/ml) là:
A. 0,6M. B. 2M. C. 1,8M. D. 1,2M.
Câu
237. Sản phẩm tạo thành khi
điện phân dung dịch NaCl loãng nguội, có màng ngăn là:
A. NaOH, H2. B. NaClO3,
H2; Cl2. C. NaClO, H2. D. NaOH, Cl2, H2.
Câu
238. Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3.
Trong hợp chất khí của R với hiđrô, R chiếm 94,12% về khối lượng. Tên của R là:
A. P. B. O. C. S. D. N.
Câu
239. Hoà tan 2gam sắt ôxit cần
26, 07ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05gam/ml). Công thức ôxit sắt là:
A. FeO2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu
240. ứng dụng nào sau
đây không phải là của Clorua
vôi.
A. Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi. B. Xử lí các
chất độc.
C. Sản xuất CaO. D. Tẩy trắng
sợi, vải, giấy.
Câu
241. Fe tác dụng với Cl2 tạo sản phẩm
là
A. Fe2Cl3. B. FeCl2. C. FeCl3. D. FeCl.
Câu
242. Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với
HCl dư thấy có 1 gam H2 thoát ra. Khối lượng muối clorua tạo thành
trong dung dịch là bao nhiêu gam?
A. 55,5 gam. B. 65,5 gam. C. 45,5 gam. D. 40,5 gam.
Câu
243. Cho sơ đồ phản ứng Cu + H2SO4đ
® CuSO4 + SO2
+ H2O. Trong đó Cu đóng vai trò là
A. Chất khử. B. Không là
chất khử, không là chất oxi hoá.
C. Chất oxi
hoá. D. Vừa là chất
khử vừa là chất oxi hoá.
Câu
244. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính kim
loại mạnh nhất và phi kim mạnh nhất là:
A. Ba và At. B. Cs và F. C. Ca và Cl. D. Na và O.
Câu
245. Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn,
cấu hình e của ion Cl - là:
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p4. C.
1s22s22p63s23p5. D.
1s22s22p63s23p2.
Câu
246. Cộng hoá trị của N trong NH3 là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu
247. Chọn câu
đúng.
A. H2O2
không có tính oxi hoá lẫn tính khử. B.
H2O2chỉ có
tính khử.
C. H2O2chỉ
có tính oxi hoá. D. H2O2vừa
có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu
248. Hãy axit
nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần.
A. HF, HI, HBr, HCl. B. HI, HBr, HCl, HF. C. HC,l HI, HBr, HF. D. HI, HBr, HF, HCl.
Câu
249. Hoà tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim
loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch A và 0, 672l
khí bay ra ở đktc. Khi cô cạn dung dịch A khối lượng muối khan thu được là:
A. 11,33g. B. 9,33g. C. 10,33g. D. 12,33g.
Câu
250. Cho dung dịch chứa 2 gam NaOH vào 150 ml dung
dịch HCl 2M.
Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì
giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Màu xanh. B. Màu đỏ. C. Không đổi
màu. D. Không xác
định được.
Câu
251. Nguyên tử O trong phân tử H2O lai
hoá kiểu nào?
A. không lai
hoá. B. sp2. C. sp. D. sp3.
Câu
252. Có 16ml dung dịch axit HCl nồng độ x mol/lít,
gọi là dung dịch A. Người ta thêm nước vào
dung dịch axit trên cho đến khi được 200 ml dung dịch mới có nồng độ 0, 1 mol.
x có giá trị là
A. 1,5M. B. 1,25 M. C. 1,21. D. 1,2 M.
Câu
253. Khí O2 lẫn hơi nước. Chất nào sau
đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí O2?
A. Al2O3. B. Dung dịch
NaOH. C. Nước vôi
trong. D. H2SO4
đặc.
Câu
254. Để tạo ion Al3-, nguyên tử Al:
A. Nhường
3electron. B. Không mất
electron. C. Mất hết
electron. D. Nhận 3
electron.
Câu
255. Nguyên tử C trong phân tử CH4 lai
hoá kiểu:
A. sp3. B. sp3d. C. sp2. D. sp.
Câu
256. Đổ dung dịch chứa 0, 1mol
HBr vào dung dịch chứa 0, 2 mol NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được
thì giấy quì tím chuyển sang màu nào.
A. Màu xanh. B. Không đổi
màu. C. mất màu. D. Màu đỏ.
Câu
257. Nhận định nào sau đây không đúng về iot:
A. Phản ứng đựoc với 1 số kim loại khi có xúc
tác hoặc nhiệt độ.
B. ở đk thường, là chất rắn, màu tím đen.
C. Số oxi
hoá: _1; 0; +1; +3; +5; +7.
D. Iot tan
nhiều trong nước.
Câu
258. Cho các chất sau đây:FeCl3,Cl2,HCl,HF,H2S,Na2SO4.
Chất nào có thể tác dụng với dung dịch KI để tạo ra I2:
A. HF và
HCl. B. Cl2,
HCl. C. Na2SO4
và H2S. D. FeCl3
và Cl2.
Câu
259. Trong dãy các chất sau:HCl, HClO, HClO2,
HClO3, HClO4, số oxihoa của clo lần lượt là:
A. -1; +4;
+5; +7; +3. B. -1; +2;
+3; +4; +5. C. -1; +1;
+2; +3;+4. D. -1; +1;
+3; +5; +7.
Câu
260. Những chất nào sau đây tác
dụng với HCl để điều chế Clo trong phòng
thí nghiệm.
A. KMnO4,
MnO2. B. KCl, MnO2. C. NaCl,
BaCl2. D. NaCl, H2SO4.
Câu
261. ở nhiệt độ thường, Nitơ phản ứng được với:
A. Li. B. F2. C. Al. D. Cl2.
Câu
262. Axit nào có tính Oxh mạnh nhất?
A. HClO2. B. HClO4. C. HClO. D. HClO3.
Câu
263. để hở lọ dung dịch H2S lâu ngày trong không khí thấy có hiện
tương.
A. vẩn đục vàng. B. vẩn đục đen. C. kết tủa trắng. D. không hiện tượng.
Câu
264. Muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch axit HCl là:
A. FeCl2
và FeCl3. B. FeCl2. C. FeCl3. D. FeCl.
Câu
265. Trong các chất sau: Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3.
Chất nào chỉ có tính khử, chất nào có cả 2 tính chất oxyhoá và khử cho kết quả
theo thứ tự.
A. Fe, Fe2
(SO4)3. B. Fe, FeSO4. C. FeSO4,
Fe2 (SO4)3. D. FeSO4,
Fe.
Câu
266. Có hỗn hợp gồm 2 muối NaCl và NaBr. Khi cho
dung dịch AgNO3 vừa đủ vào hỗn hợp trên người ta thu được lượng kết
tủa bằng khối lượng AgNO3 tham gia phản ứng. Tìm phần trăm khối lượng
mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
A. 73% và
27%. B. 60% và
40%. C. 27,84% và
72,16%. D. 72% và
28%.
Câu
267. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. NH3
có cấu trúc tam giác đều (lai hoá sp2).
B. CH4
và MH4+ đều có cấu trúc tứ diện đều.
C. CO2
và SO2 đều có cấu trúc thẳng (lai hoá sp)
D. CO2
và BeCl2 đều có cấu trúc tam giác cân.
Câu
268. Oxit cao nhất của nguyên tố là RO3.
Công thức của R đối với hiđrô là:
A. RH3. B. RH5. C. RH2. D. RH4.
Câu
269. Theo quy tắc bát tử, công thức cấu tạo đúng của
SO2 là:
A. O =S = O. B. O =S ® O. C. O - S -
O. D. O¬S®O.
Câu
270. Sục từ từ khí SO2 đến dư vào dd Br2
có mầu vàng nhạt, hiện tượng xảy ra là
A. xuất hiện
vẩn đục màu vàng. B. màu dd đậm
dần.
C. có kết tủa
màu trắng. D. dd br2
nhạt mầu dần rồi mất màu.
Câu
271. Cho 9, 1gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung
hoà của hai kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch
HCl vừa đủ, thu được 2, 24 lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là
A. Na, Cs. B. K, Cs. C. Na, K. D. Li, Na.
Câu
272. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với oxi?
A. C, C2H5OH,
Al. B. H2O, Cu, S. C. H2S, Au, P. D. CO2,
Fe, Cl2.
Câu
273. Điện hoá trị của Ca, F trong CaF2
lần lượt là:
A. +2; +1. B. 2+; 1-. C. 2+; 2-. D. 2-; 1+.
Câu
274. Tìm các hệ số trong phương trình phản ứng.
KBr + K2 Cr2 O7
+ H2SO4 ® Br2 + Cr2 (SO4)3 + K2SO4
+ H2O cho kết quả theo thứ tự của phương trình phản ứng.
A. 8,2,10,4,2,2,10. B. 6,2,12,3,2,2,12. C.
6,2,10,3,2,2,10. D.
6,1,7,3,1,4,7.
Câu
275. Trong phản ứng: Fe +2HCl ® FeCl2 + H2.
Fe đóng vai trò:
A. Vừa là chất
khử, vừa là chất oxi hoá. B. Không bị
khử, không bị oxi hoá.
C. Là chất
oxi hoá. D. Là chất
khử.
Câu
276. Chọn đáp án đúng nhất. Liên kết hóa học trong
NaCl được hình thành là do:
A. Hạt nhân
nguyên tử hút electron mạnh.
B. Na-1e® Na+; Cl + 1e ® Cl-; Na++ Cl-® NaCl.
C. Mỗi
nguyên tử Na và Cl góp chung một electron.
D. Mỗi
nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành ion tráI dấu hút nhau.
Câu
277. Hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R với hiđro là
RH, trong oxit cao nhất oxi chiếm 41,17% về khối lượng, nguyên tố R là:
A. Br. B. I. C. Cl. D. F.
Câu
278. để phân biệt 2 khí SO2 và CO2
ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dd Br2. B. Dd Ca(OH)2. C. Dd HCl. D. Dd NaOH.
Câu
279. Ion M3+ có cấu hình electron ngoài
cùng là 3d2, cấu hình electron
của nguyên tử M là:
A. [Ar]3d5;. B. [Kr]3d34s2. C. [Ar] 3d34s2;. D. [Ar]3d54s2 ;
Câu
280. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. H2S
+ Pb(NO3)2 ® PbS ¯ +
2HNO3 B. CuS +
2HCl ®
CuCl2 + H2S .
C. Na2S
+ 2AgNO3 ® Ag2S ¯ + 2NaNO3. D. FeS +
2HCl ®
FeCl2 + H2S
Câu
281. Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong
các chất sau đây là phản ứng oxihoa -khử?
A. CaO. B. Fe. C. Na2CO3. D. CuO.
Câu
282. Cho nguyên tố X có cấu hình electron lớp
ngoài cùng của nguyên tử là 4s1. Cấu hình electron của ion X +
là:
A. 1s22s22p63s23p43d10. B.
1s22s22p63s23p6. C.
1s22s22p63s23p43d1. D.
1s22s22p63s23p43d5.
Câu
283. Cho các phản ứng sau:
(1) KMnO4 ® K2MnO4 + MnO2+
O2 (3)
CuO + H2 ® Cu + H2O.
(2) 2H2S + O2 ® 2S + 2H2O (4) CaO + H2O ® Ca(OH)2.
Dãy gồm các phản ứng oxi hoá - khử là:
A. (2); (3);
(4). B. (1); (2);
(4). C. (1); (2);
(3); (4). D. (1);(2);
(3).
Câu
284. Biết độ âm điện của H; O; C; N; Na; Cl lần lượt
là: 2,20; 3,44; 2,55; 3,04; 0,93; 3, 16. Trong các hợp chất sau đây, phân tử của
hợp chất nào có liên kết ion;.
A. CH4. B. H2O. C. NaCl. D. NH3.
Câu
285. Muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch
axit HCl là:
A. FeCl3. B. FeCl2
và FeCl3. C.
FeCl2. D. FeCl.
Câu
286. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Các
nguyên tố d và f còn được gọi là các nguyên tố kim loại chuyển tiếp.
B. Nhóm B gồm
cả các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ và chu kì lớn.
C. Bảng tuần
hoàn gồm 7 chu kì và 8 nhóm.
D. Nhóm A chỉ
gồm các nguyên tố thuộc chu kì lớn.
Câu
287. Liên kết hoá học trong phân tử Cl2
là:
A. Liên kết
cho - nhận. B. Liên kết
cộng hoá trị phân cực.
C. Liên kết
ion. D. Liên kết
cộng hoá trị không phân cực.
Câu
288. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở 2
chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B
chênh lệch nhau là:
A. 8. B. 10. C. 6. D. 12.
Câu
289. Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo
thứ tự tính axit tăng dần?
A. H2SiO3;
Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SO4. B. Al(OH)3;
H3PO4; H2SO4; HClO4.
C. NaOH;
Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SiO3. D. H2SiO3;
Al(OH)3; H3PO4; H2SO4.
Câu
290. Những ứng dụng nào sau đây không phải của
KClO3?
A. Sản xuất
diêm. B. Chế tạo
thuốc nổ, sản xuất pháo hoa.
C. Điều chế
O2 trong phòng thí nghiệm. D. Tiệt
trùng nước hồ bơi.
Câu
291. Cho phản ứng hóa học sau: H2O2
+ 2KI I2
+ 2KOH.
Câu nào diễn tả đúng nhất tính chất của các
chất?
A. KI là chất
OXH. B. H2O2
là chất OXH.
C. H2O2
là chất khử. D. H2O2
vừa là chất OXH vừa là chất khử.
Câu
292. Có 4 bình không nhãn, mỗi bình chứa một trong
các dung dịch sau: natri clorua, natri nitrat,bari clorua, bari nitrat. Để phân
biệt các dung dịch trên, ta có thể dùng lần lượt hoá chất nào trong các hoá chất
sau.
A. Quỳ tím,
dung dịch AgNO3. B. Dung dịch
AgNO3, dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch
Na2CO3, dung dịch HNO3. D. Dung dịch Na2CO3, dung dịch H2SO4.
Câu
293. Để điều chế 6, 72 lít O2(đktc)
trong PTN, cần dùng một lượng KClO3 là:
A. 24,5 g. B. 36,75 g. C. 73,5 g. D. 12,5 g.
Câu
294. để trung hoà 300 ml dd NaOH 2M cần bao nhiêu
ml dd HCl 2M?
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 200 ml. D. 100 ml.
Câu
295. Nguyên tố
R có công thức oxit cao nhất là R2O3.
Công thức hợp chất khí của R với hiđrô là:
A. RH5. B. RH3. C. RH4. D. RH2.
Câu
296. Dãy kim loại xếp theo chiều tính kim loại
tăng dần:
A. Mg, Ca,
Al, K, Rb. B. Al, Mg,
Ca, K, Rb. C. Al, Mg,
Ca, Rb, K. D. Ca, Mg,
Al, Rb, K.
Câu
297. Cho hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được 10,
08 lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành là:
A. 40,05
gam. B. 19,8 gam. C. 26,7 gam. D. 4,16 gam.
Câu
298. Lọ đựng chất khí nào sau đây có màu vàng lục.
A. Hơi brom. B. Khí Clo. C. Khí nitơ. D. Khí Flo.
Câu
299. Nhận định nào sau đây không đúng về iot:
A. Phản ứng đựoc với 1 số kim loại khi có xúc
tác hoặc nhiệt độ.
B. Số oxi
hoá: _1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. ở đk thường,
là chất rắn, màu tím đen.
D. Iot tan nhiều trong nước.
Câu
300. Cation M3+ có 10 electron. Cấu
hình electron của nguyên tố M là:
A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s23p64s2. D. 1s22s22p3.
Câu
301. Phát biểu nào sau đây sai? Trong một chu kì,
đi từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
A. Số
electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8.
B. Oxit và
hiđroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần.
C. Hoá trị
cao nhất đối với hiđro tăng dần từ 1 đến 4.
D. Tính kim
loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Câu
302. Cho phản ứng: 3Fe + 2O2 ® Fe3O4: Trong phản ứng
trên Fe đóng vai trò:
A. Là chất
khử. B. Không là
chất khử cũng không là chất oxi hoá.
C. Là chất
oxi hoá. D. Vừa là chất
khử, vừa là chất oxi hoá.
Câu
303. Khối lượng NaOH cần dùng để trung hòa hết
200ml dung dịch HCl 1M là
A. 4 gam. B. 40 gam. C. 80gam. D. 8 gam.
Câu
304. Ion nào có tính kh? m?nh
nh?t?
A. Cl-. B. Br-. C. F-. D. I-.
Câu
305. Nhúng quỳ tím vào dd SO2, quỳ tím
đổi màu.
A. không đổi
màu. B. hồng. C. mất màu. D. xanh.
Câu
306. Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5,
trong hợp chất với hiđro thì H chiếm 17,65% về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. S. B. P. C. N. D. As.
Câu
307. Trong phản ứng: 3NO2+ H2O
® 2HNO3+ NO.
NO2 đóng vai trò.
A. Không là
chất oxi hoá và cùng không là chất khử.
B. Là chất
oxi hoá, nhưng cũng đồng thời là chất khử.
C. Là chất
khử.
D. Là chất
oxi hoá.
Câu
308. Lọ đựng chất khí nào sau đây có màu vàng lục.
A. Khí Clo. B. Hơi brom. C. Khí nitơ. D. Khí Flo.
Câu
309. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO3.
Nguyên tố R thuộc nhóm:
A. IV A. B. VI A. C. III A. D. VA.
Câu
310. Hòa tan 12, 8g hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung
dịch HCl 0, 1M vừa đủ thu được 2, 24l khí(ĐKC). Thể tích dung dịch HCl đã dùng
là:
A. 14,2 lit. B. 4,2 lit. C. 2 lit. D. 4 lit.
Câu
311. Tính chất hoá học cơ bản của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là:
A. Tính oxi hoá mạnh. B. Tính nhường
electron.
C. Tính khử. D. Cả tính
oxi hoá, tính khử.
Câu
312. Độ âm điện của một nguyên tố đặc trưng cho:
A. Khả năng
nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
B. Khả năng
nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
C. Khả năng
hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
D. Khả năng
tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
Câu
313. Trong phản
ứng hoá học sau: SO2+
Br2+2H2O® H2SO4+2 HBr.
Brom đóng vai trò:
A. Chất oxi
hoá. B. Chất khử.
C. Không là
chất oxi hoá, không là chất khử. D. Vừa là chất
oxi hoá, vừa là chất khử.
Câu
314. Cho PTPƯ: SO2
+ 2H2S ® 3S + 2H2O, vai trò của SO2 trong PT này là:
A. Không là chất OXH, không là chất khử. B. Chất OXH.
C. Vừa là chất
OXH, vừa là chất khử. D. Chất khử.
Câu
315. Số oxi hoá của Clo trong các hợp chất: NaClO3;
Cl2O; NaCl lần lựơt là:
A. +5; +2;
+1. B. +6; +2;
-1. C. +5; +1;
+1. D. +5; +1;
-1.
Câu
316. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với Cl2
và dung dịch HCl cho cùng một muối:
A. Au. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Câu
317. Tên gọi đúng của NaClO
là:
A. Natriclorua. B. Natrihipoclorit. C.
Natrihipoclorơ. D. Natriclorat.
Câu
318. Cộng hóa trị của Nitơ trong NH3
là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu
319. Kết luận nào sau đây không đúng với flo?
A. F2 oxihoa được tất cả các kim loại. B. F2 cháy
trong hơi nước tạo HF vàO2.
C. F2là
khí có màu lục nhạt rất độc. D. F2
có tính oxihoa mạnh nhất trong các phi kim.
Câu
320. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch
NaOH đun nóng sản phẩm là:
A. NaCl, H2O. B. NaCl,
NaClO,Cl2,, H2O. C. NaCl,
NaClO3, H2O. D. NaCl,
NaClO, H2O.
Câu
321. Viết công thức của hợp chất M2X3
biết M, X thuộc 3 chu kỳ đầu của bảng HTTH và tổng số electron trong M2X3
là 50.
A. B2S3. B. Al2S3 C. B2O3 D. Al2O3
Câu
322. Tên gọi của KClO3, KCl, KClO, KClO4,
lần lượt là:
A. Kali
clorat, kali clorua, kali hipoclorit, kali peclorat.
B. Kali
clorit, kali clorat, kali clorơ,kalicloric.
C. Kali
peclorat, kali clorua,kaliclorit,kaliclorat.
D. Kali
clorua, kali clorat, kali clorit, kali peclorat.
Câu
323. Hiđropeoxit có thể tham gia những phản ứng
hóa học:
H2O2 + 2KI I2
+ 2KOH.
H2O2 + Ag2O 2Ag + H2O
+ O2.
Vai trò của H2O2 trong
2 phản ứng trên là:
A. H2O2
không có tính khử, không có tính OXH. B. H2O2
vừa có tính khử vừa có tính OXH.
C. H2O2
chỉ có tính OXH. D. H2O2
chỉ có tính khử.
Câu
324. Cho biết độ âm điệm của O (3,44); N(3,04),
C(2,55) trong các phân tử sau đây: N2, CH4, H2O,
NH3 phân tử có liên kết cộng hoá trị phân cực mạnh nhất là:
A. CH4. B. H2O. C. NH3. D. N2.
Câu
325. Biết O có số hiệu nguyên tử bằng 8. Ion O2- có cấu hình electron:
A. 1s22s22p43s2. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p4.
Câu
326. CaOCl2 thuộc loại muối nào trong
các loại muối sau.
A. Muối baz
ơ. B. Muối hỗn
tạp. C. Muối
axit. D. Muối kép.
Câu
327. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2
® N2 + 6HCl.
Trong đó Cl2 đóng vai trò.
A. Không phải
là chất khử, không là chất oxi hoá. B. Chất oxi
hoá.
C. Chất khử. D. Vừa là chất
oxi hoá vừa là chất khử.
Câu
328. Cl2 không phản ứng được với dãy chất
nào sau đây:
A. NaOH,Ca(OH)2. B. N2,O2. C. Fe,Cu,Al. D. P.
Câu
329. Hoà tan 2, 24lít khí hiđroclorua vào 46, 35
gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ là:
A. 6,7%. B. 67%. C. 7,3%. D. 73%.
Câu
330. Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa
trong lọ thuỷ tinh.
A. HCl. B. HF. C. H2SO4. D. HNO3.
Câu
331. Nồng mol /lit của dung dịch
HBr 16,2%(d= 1,02g/ml).
A. 0,204. B. 1,65. C. 2,04. D. 4,53.
Câu
332. Phản ứng giữa Clo và H2 có thể xảy
ra ở điều kiện.
A. ánh sáng mặt trời. B. ánh sáng của Magie cháy.
C. Không cần
điều kiện. D. Nhiệt độ
thường và bóng tối.
Câu
333. Cho sơ đồ phản ứng Cu + H2SO4đ
® CuSO4 + SO2
+ H2O. Hệ số cân bằng của H2SO4 là:
A. 6. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu
334. Clo đóng vai trò gì trong phản ứng sau: 2NaOH +
Cl2? NaCl + NaClO + H2O.
A. Vừa là chất oxi hoá, vừa
là chất khử. B. Chỉ là chất
oxi hoá.
C. Chỉ là chất
khử. D. Không là chất oxi hoá,
không là chât khử.
Câu
335. Vai trò của Clo trong phản ứng: .
A. Là chất oxi hóa. B. Là chất khử mạnh.
C. Không là
chất oxi hóa, không là chất khử. D. Vừa là chất
oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu
336. Các nguyên tố 9F; 17Cl;
35Br; 53I được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần
là:
A. Cl, F, I,
Br. B. F, Cl,
Br, I. C. I, Br,
Cl, F. D. F, Br,
Cl, I.
Câu
337. Cho hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10, 08
lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành là:
A. 26,7 gam. B. 4,16 gam. C. 19,8 gam. D. 40,05
gam.
Câu
338. Nguyên tố
X có cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử là 4s24p5.
Nguyên tố X là:
A. Flo. B. Brom. C. Clo. D. Iot.
Câu
339. Hoà tan 0, 9gam một kim loại X vào dung dịch HNO3 thu được
0, 28 lít khí N2O duy nhất (đktc). Xác định kim loại X?
A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Zn.
Câu
340. So sánh độ mạnh của các axit H3PO4,
H3 AsO4; H2SO4. Biết P, As thuộc
nhóm Va; S thuộc nhóm VIA; P, S thuộc chu kỳ 3; As thuộc chu kì 4.
Sắp xếp các axít trên theo độ mạnh tăng dần.
A. H3PO4
< H3AsO4 < H2SO4 B. H2SO4
< H3As O4 < H3PO4.
C. H3AsO4
< H3PO4 < H2SO4 D. H3PO4
< H2S O4 < H3As O4.
Câu
341. Cho biết nguyên tố X có cấu hình e -
phân lớp ngoài cùng là 4p1. Vậy số hiệu nguyên tử của X là:
A. 27. B. 13. C. 31. D. 37.
Câu
342. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2
® N2 + 6HCl.
Trong đó Cl2 đóng vai trò.
A. Chất oxi
hoá. B. Không phải
là chất khử, không là chất oxi hoá.
C. Vừa là chất
oxi hoá vừa là chất khử. D. Chất khử.
Câu
343. Những kết luận nào sau đây đúng? Trong một
nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì:
A. Độ âm điện
giảm.
B. Số
electron lớp ngoài cùng giảm dần.
C. Tính kim
loại giảm, tính phi kim tăng.
D. Tính bazơ
của các oxit và hiđrôxit tương ứng tăng dần, đồng thời tính axit cũng tăng dần.
Câu
344. Điện hoá trị của Na; Mg; Al trong NaCl; MgO;
Al2O3 lần lượt là:
A. 1+; 2+;
3+. B. 2+; 3+;
4-. C. 1+; 3+;
4+. D. 1-; 2-;
3+.
Câu
345. Liên kết trong phân tử N2 gồm:
A. 1 liên kết
ba. B. 1 liên kết
đơn, 1 liên kết ba.
C. 2 liên kết
đơn. D. 1 liên kết
đôi.
Câu
346. Để phân biệt hai bình khí HCl và Cl2
riêng biệt, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Giấy tẩm
dung dịch phonolphtalêin. B. Giấy tẩm
dung dịch NaOH.
C. Giấy quỳ
tím ẩm. D. Giấy tẩm
hồ tinh bột và dung dịch KI.
Câu
347. Sục khí
clo vào dung dịch NaBr và NaI đến
phản ứng hoàn toàn thì thu được 1, 17gNaCl. Số mol hỗn hợp NaBrvà NaI có trong dung dịch ban đầu là bao
nhiêu(trong các số cho dưới đây)?
A. 0,01 mol. B. 0,02 mol. C. 0,03 mol. D. 0,04 mol.
Câu
348. Hiđroxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng
HRO4. R cho hợp chất khí với hiđro chứa 2,74%hiđro theo khối lượng.
R là nguyên tố nào sau đây?
A. Iot. B. Brom. C. Photpho. D. Clo.
Câu
349. Hiđrôpeoxit thể hiện những tính chất nào dưới
đây?
A. Tính khử. B. Tính khử và tính
OXH.
C. Không có
tính khử và tính OXH. D. Tính OXH.
Câu
350. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong một
nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân độ âm điện của các nguyên tố
tăng dần.
B. Độ âm điện
càng lớp thì phi kim của các nguyên tố càng mạnh.
C. Độ âm điện
càng nhỏ thì tính kim loại của các nguyên tố càng mạnh.
D. Trong một
chu kì, từ trái sang phải, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.
Câu
351. Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp
có năng lượng cao nhất là 3p4. Hãy chỉ ra câu sai khi nói về nguyên
tử X:
A. Lớp ngoài
cùng của nguyên tử X có 6 electron. B. Trong bảng
tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA.
C. Hạt nhân nguyên
tử X có 16 proton. D. Trong bảng
tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.
Câu
352. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Các
nguyên tố trong cùng nhóm có tính chất hoá học giống nhau.
B. Nguyên tử
của các nguyên tố trong cùng chu kì bao giờ cũng có số electron thuộc lớp ngoài
cùng bằng nhau.
C. Trong một
nhóm, nguyên tử của hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp hơn kém nhau một lớp
electron.
D. Số thứ tự
của nhóm bằng số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố trong nhóm
đó.
Câu
353. Tính chất hoá học của các nguyên tố được xác
định trước tiên bằng:
A. Vị trí của
nguyên tố trong bảng tuần hoàn. B. Điện tích
hạt nhân nguyên tử.
C. Khối lượng
nguyên tử. D. Cấu hình
của lớp electron hoá trị.
Câu
354. Nguyên tố X thuộc nhóm VA, công thức hợp chất
khí với hiđro của X là:
A. XH3. B. HX. C. XH5. D. XH2.
Câu
355. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với
axit H2SO4 đặc, nguội?
A. Mg. B. Cu. C. Al, Fe. D. Ag.
Câu
356. Những chất nào sau đây được dùng để điều chế
Clo trong phòng thí nghiệm.
A. NaCl, BaCl2. B. KCl, MnO2. C. KMnO4,
MnO2. D. NaCl, H2SO4.
Câu
357. Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hoá trị
phân cực?
A. HCl. B. Cl2. C. KCl. D. H2.
Câu
358. Trong các nguyên tố dưới đây, nguyên tử của
nguyên tố nào có xu hướng kết hợp với electron mạnh nhất?
A. Bo. B. Cacbon. C. Photpho. D. Clo.
Câu
359. Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch
KI và tinh bột thấy xuất hiện mau xanh. Hiện tượng này là do:
A. Sự oxi
hoá iotua. B. Sự oxi
hoá kali. C. Sự oxi
hoá ozon. D. Sự oxi
hoá tinh bột.
Câu
360. Cho các tính chất và đặc điểm cấu tạo nguyên
tử của các nguyên tố hoá học:
a.Hoá trị cao nhất đối với oxi b. Khối lượng nguyên tử.
c. Số electron thuộc lớp ngoài cùng d. Số lớp electron.
e. Tính phi kim g. Bán
kính nguyên tử.
h. Số proton trong hạt nhân nguyên tử i. Tính kim loại.
Những tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều
tăng điện tích hạt nhân ngtử là:
A. a, b, c,
d. B. a, c, e,
i. C. e, g, h,
i. D. g, h, i,
e.
Câu
361. Tổng hệ số trong phản ứng sau: Zn + HNO3
® Zn(NO3)2
+ NH4NO3 + H2O
là:
A. 22. B. 26. C. 28. D. 24.
Câu
362. Viết công thức của hợp chất ion M2+
và X - biết M, X thuộc 4 chu kỳ đầu của bảng HTTH. M thuộc nhóm A và
số electron của nguyên tử M bằng hai lần số electron của Anion.
A. CaCl2. B. BeH2. C. MgF2; D. CaF2
Câu
363. Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính OXH
mạnh của H2SO4 đặc?
A. Pư với
Cu. B. Pư với
FeO. C. Pư với H2S. D. Pư với
CaCO3.
Câu
364. Nguyên tố M có 7 electron hoá trị, biết M là
thuộc chu kì 4. M là:
A. Cả 35Br
và 25Mn đều đúng. B. 27Co.
C. 35Br. D. 25Mn.
Câu
365. Phản ứng chứng minh tính khử của HCl là:
A. MnO2+ 4HCl® MnCl2+Cl2+2H2O. B. Fe(OH)3+3HCl
® FeCl3+3H2O.
C. CaCO3+2HCl
® CaCl2+CO2+H2O. D. CuO +2HCl ® CuCl2+H2O.
Câu
366. Để phân biệt
dung dịch HCl và dung dịch NaCl cần dùng.
A. Dung dịch AgCl. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch KOH. D. Quì tím.
Câu
367. Nung 24, 5gam muối KClOx đến khối lượng không
đổi thu được chất rắn có khối lượng là 14, 9gam. Xác định công thức của muối
KClOx. Nếu nung 24, 5gam muối KClOx trên ở nhiệt độ thấp hơn ta thu được hai muối
mới có tổng khối lượng là 24, 5gam. Tính khối lượng mỗi muối ấy.
A. KClO; 20,25gam KClO3 và 4,25gam KCl. B. KClO2; 20,5gam KClO3
và 4 gam KCl.
C. KClO3; 20,775gam KClO4 và 3,725gam KCl. D. KClO3;
21,125gam KClO4 và 3,375gam KCl.
Câu
368. Trong nhóm Oxi, theo chiều
điện tích hạt nhân tăng dần thì sự biến đổi tính chất nào sau đây là đúng?
A. Tính bền
của hợp chất hiđrô tăng dần. B. Tính axit
của hợp chất hiđroxit tăng dần.
C. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần. D. Tính OXH
tăng dần, tính khử giảm dần.
Câu
369. lưu huỳnh có thể tồn tại những mức oxi hoá
nào?
A. +1, +2, +4, +6. B. 0, +2,+4, +6. C. -2, 0,+4,
+6. D. -1, 0,+4, +6.
Câu
370. Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử 13Al;
11Na; 12 Mg; 16S. Dãy thứ tự đúng về bán kinh
nguyên tử tăng dần là;.
A. Al <
Na < Mg < S. B. Na <
Al < S < Mg. C. S < Mg
< Na < Al. D. S < Al
< Mg < Na.
Câu
371. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung
dịch AgNO3.
A. NaCl. B. NaF. C. NaBr. D. NaI.
Câu
372. Cộng hoá trị của O trong H2O là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu
373. SO3 tác dụng
với H2O cho sản phẩm là
A. H2S. B. H2SO4. C. H2SO3. D. không tác
dụng.
Câu
374. Chất nào sau đây không tác dụng với dd H2SO4
đặc, nguội?
A. C. B. Cu. C. Fe. D. CaCO3.
Câu
375. Hoà tan 2, 24lít khí hiđroclorua vào 46, 35
gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ là:
A. 73%. B. 67%. C. 7,3%. D. 6,7%.
Câu
376. Số oxi hóa của Clo trong hợp chất HClO3
là:
A. +1. B. +5. C. -2. D. +6.
Câu
377. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các
nguyên tố nhóm halogen là:
A. ns2np6. B. ns2np3. C. ns2np4. D. ns2np5.
Câu
378. Dãy kim loại xếp theo chiều tính kim loại
tăng dần:
A. Ca, Mg,
Al, Rb, K. B. Al, Mg,
Ca, Rb, K. C. Al, Mg,
Ca, K, Rb. D. Mg, Ca,
Al, K, Rb.
Câu
379. Dung dịch
axit nào sau đây không thể chứa trong lọ thuỷ tinh.
A. HCl. B. HNO3. C. H2SO4. D. HF.
Câu
380. Thuốc thử để nhận biết HCl và muối clorua là:
A. Dung dịch
BaCl2. B. Dung dịch
AgNO3. C. Dung dịch
NaOH. D. Dung dịch
Ba (OH)2.
Câu
381. Trong ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của
nước Gia -ven?
A. Tiệt
trùng nước. B. Tẩy uế
nhà vệ sinh.
C. Tẩy trắng
vải sợi. D. Tiêu diệt
vi khuẩn cúm gà H5N1.
Câu
382. Thuốc thử để nhận biết HCl và muối clorua là:
A. Dung dịch
Ba (OH)2. B. Dung dịch
AgNO3. C. Dung dịch
BaCl2. D. Dung dịch
NaOH.
Câu
383. Nguyên tố Ca có Z = 20. Khi Ca tham gia phản ứng
tạo hợp chất ion; ion Ca2+ có
cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p44s2. C.
1s22s22p63s23p64s24p2. D.
1s22s22p63s23p64s1.
Câu
384. Cho 200 ml dd BaCl2 1M vào dd Na2SO4
dư thu được bao nhiêu gam kết tủa? cho Ba= 137, S=32, O =16.
A. 23,3 gam. B. 93,2 gam. C. 45,5 gam. D. 46,6 gam.
Câu
385. Xét phản ứng: 4HCl + MnO2MnCl2
+ Cl2 + 2H2O.
Vai trò của HCl trong phản ứng trong phản ứng
là:
A. Chất OXH. B. Chất khử
và chất OXH. C. MôI trường. D.
Chất khử và môI trường.
Câu
386. Cho 8, 5g một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm
A, B thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 3, 36 lít H2
(đktc). Tên hai kim loại A, B.
A. Li, Na. B. K, Rb. C. Ca, Mg. D. Na, K.
Câu
387. Cho các phản ứng.
1. H2O2
+ 2HCl ® Cl2 + 2H2O.
2. 5H2O2 + 6H+
+ 2MnO-4 ® 2Mn2+ + 8H2O + 5O2 (O2 thoát ra xuất phát từ H2O2).
3. H2O2 + SO32-
® SO2-4 + H2O.
Trong các phản ứng nào H2O2
đóng vai trò một chất oxy hoá hay một chất khử?
A. 1 chất
oxy hoá; 2, 3 chất khử B. 1,2,3 - H2O2
đều là chất oxy hoá.
C. 1, 3 chất
oxy hoá; 2 chất khử. D. 1, 2 chất
oxy hoá; 3 chất khử
Câu
388. Nguyên tố R có oxit cao nhất là RO2.
Trong hợp chất khí với hiđrô chứa 75% khối lượng R. Hợp chất với hiđrô có công
thức là:
A. CH3. B. NH3. C. CH4. D. SH2.
Câu
389. Liên kết hóa học trong phân tử H2S
là liên kết:
A. Ion. B. Liên kết
hiđro. C. Cộng hóa
trị. D. Liên kết
cho nhận.
Câu
390. Cho biết độ âm điện của O (3,44); Cl(3,16).
Liên kết trong phân tử Cl2O7; Cl2; O2
là liên kết:
A. Ion. B. Vừa liên
kết ion, vừa liên kết cộng hoá trị.
C. Cộng hoá
trị không cực. D. Cộng hoá
trị phân cực.
Câu
391. Hoà tan 2, 24lít khí
hiđroclorua vào 46, 35 gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ là:
A. 7,3%. B. 6,7%. C. 67%. D. 73%.
Câu
392. Hòa tan hoàn toàn 2, 24 lít khí
hidroclorua vào trong 46, 35 gam nước. Nồng độ phần trăm dung dịch thu được là:
A. 4,19%. B. 3,05%. C. 2,13%. D. 4,61%.
Câu
393. Số electron độc thân của nguyên tử S (Z = 16) là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu
394. Cho 5, 6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dd HCl
dư thu được bao nhiêu lít khí (đktc)? cho Fe = 56.
A. 4,48 lit. B. 1,12 lit. C. 2,24 lit. D. 3,36 lit.
Câu
395. Hệ số của phương trình phản ứng:
lần lượt là:
A. 2,16, 2,
2, 5,8. B. 2,6, 2,
2, 5,3. C. 1,16, 2,
2, 3,8. D. 2,16, 2,
1, 3,8.
Câu
396. Để phân biệt
dung dịch HCl và dung dịch NaCl cần dùng.
A. Dung dịch AgCl. B. Dung dịch KOH. C. Dung dịch AgNO3. D. Quì tím.
Câu
397. Để tạo ion S2-, nguyên tử S:
A. Nhận 2
electron. B. Nhường
2electron. C. Mất hết
electron. D. Không mất
electron.
Câu
398. Cho nguyên tố X có cấu hình electron lớp
ngoài cùng của nguyên tử là 4s1. Cấu hình electron của ion X +
là:
A. 1s22s22p63s23p43d5. B.
1s22s22p63s23p43d10. C.
1s22s22p63s23p43d1. D.
1s22s22p63s23p6.
Câu
399. Nguyên tố 20Ca có số electron hoá
trị là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu
400. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của lưu huỳnh?
A. chỉ có tính oxi hoá mạnh. B. chỉ có tính khử mạnh.
C. không có tính oxi hoá, không có tính khử. D. vừa có
tính oxi hoá, vừa có tính khử.
Câu
401. Trong một nguyên tử X, hiệu số 2 loại hạt
(trong 3 loại hạt P, e, n) bằng 1, và tổng số hạt bằng 40. Tính A, Z của X.
A. A = 28;Z = 13. B. A = 28; Z = 14 C. A= 27; Z = 12. D. A = 27; Z = 13
Câu
402. Người ta có thể nhận ra khí H2S bằng
tờ giấy tẩm dd Pb (NO3)2 là vì.
A. phản ứng
tạo kết tủa vàng. B. phản ứng
tạo kết tủa nâu.
C. phản ứng
tạo kết tủa xanh. D. phản ứng
tạo kết tủa đen.
Câu
403. Thuốc thử để nhận biết H2SO4
và muối sunfat là
A. dd muối
bari Ba2+. B. chỉ có Ba
(OH)2. C. chỉ có
BaCl2. D. dd AgNO3.
Câu
404. Thuốc thử để nhận biết HCl và muối clorua là:
A. Dung dịch
NaOH. B. Dung dịch
AgNO3. C. Dung dịch
Ba (OH)2. D. Dung dịch
BaCl2.
Câu
405. Cho các phản ứng sau:
(1)2HgO ®2 Hg + O2 (3)2Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 .
(2)N2 + O2 ® 2NO
(4)SO3+ H2O ® H2SO4.
Dãy gồm phản ứng oxi hoá-khử là:
A. (1); (3);
(4). B. (1); (3). C. (1);(2);
(3). D. (1); (2);
(4).
Câu
406. Đổ dung dịch chứa 1 gam HBr vào dung dịch
chúa 1gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển
sang màu nào.
A. Màu xanh. B. Không đổi
màu. C. Không xác
định được. D. Màu đỏ.
Câu
407. Kết luận nào
sau đây không đúng đối với tính chất hoá học của iot?
A. Iot vừa
có tính oxihoa, vừa có tính khử.
B. Tính
oxihoa của I2> Br2.
C. Tính khử
của I2>Br2.
D. I2chỉ
oxihoa được H2 ở nhiệt độ cao tạo ra khí HI.
Câu
408. Electron cuối cùng của nguyên tố M điền vào
phân lớp 3p3. Số electron hoá trị của M là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu
409. Nồng mol /lit của dung dịch HBr 16,2%(d=
1,02g/ml).
A. 2,04. B. 0,204. C. 4,53. D. 1,65.
Câu
410. Biết Na (z = 11), Mg(z = 12), Al(z = 13),
Si(z = 14). Tính kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần là:
A.
Na, Mg, Al, Si. B. Mg, Al, Si, Na. C.
Na, Mg, Si, Al. D. Si, Al, Mg, Na.
Post a Comment